TP.HCM: MỘT SỐ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẮT ĐẦU CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN SỚM

công bố điểm chuẩn 1 số trường đh hcm ilp

Sau khi kì thi THPT Quốc Gia 2022 kết thúc, nhiều trường Đại học đã bắt đầu công bố điểm chuẩn. Dưới đây là một số trường khu vực Thành phố Hồ Chí Minh. 

Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM

Sáng ngày 15-7, Trường đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 với đầy đủ các phương thức, bao gồm: xét học bạ THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022 và xét tuyển thẳng theo đề án riêng.

Với phương thức đầu tiên – xét học bạ THPT, ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM xét theo hai hình thức: 

  1. Xét điểm học bạ cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12; 
  2. Xét học bạ cả năm lớp 12. Điểm chuẩn xét học bạ vào 32 ngành đào tạo của trường cả hai hình thức từ 20 đến 27,5 điểm (tùy ngành). Hai ngành có điểm cao nhất là MarketingCông nghệ thực phẩm.
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn HB cả lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12 Điểm chuẩn ĐGNL – ĐHQG HCM 2022
1 7480202 An toàn thông tin 21,25 23,00 600
2 7480201 Công nghệ thông tin 25,00 26,50 700
3 7540204 Công nghệ dệt, may 20,00 21,00 600
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 20,00 21,00 600
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy 20,00 22,50 600
6 7510402 Công nghệ vật liệu 20,00 20,00 600
7 7520115 Kỹ thuật nhiệt 20,00 20,00 600
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,25 23,00 600
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 21,25 23,50 600
10 7510602 Quản lý năng lượng 20,00 20,00 600
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21,50 23,50 600
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 22,25 23,00 600
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 21,00 21,00 600
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20,00 21,00 600
15 7420201 Công nghệ sinh học 22,00 22,00 600
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 20,00 20,00 600
17 7540101 Công nghệ thực phẩm 27,00 27,50 750
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 22,75 23,50 600
19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 24,00 24,50 600
20 7340301 Kế toán 25,50 26,00 680
21 7340201 Tài chính ngân hàng 25,50 26,50 680
22 7220201 Ngôn ngữ Anh 25,50 25,75 700
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25,50 25,75 650
24 7380107 Luật Kinh tế 24,50 25,25 600
25 7340115 Marketing 26,50 27,50 730
26 7340101 Quản trị kinh doanh 26,00 26,75 700
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 26,00 26,50 730
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24,00 25,00 600
29 7720498 Khoa học chế biến món ăn 22,25 22,50 600
30 7720499 Khoa học dinh dưỡng & ẩm thực 22,25 22,50 600
31 7810201 Quản trị khách sạn 25,00 25,00 600
32 7810202 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống 24,00 24,50 600

Theo đó, diểm chuẩn xét tuyển thẳng theo đề án riêng của trường vào tất cả các ngành đều là 24 điểm.

Học viện Hàng không Việt Nam 

Những ngày vừa rồi, Học viện Hàng không Việt Nam cũng đã công bố kết quả ưu tiên xét tuyển, học bạ, đánh giá năng lực đại học chính quy năm 2022.

STT Tên ngành Mã ngành Tổng chỉ tiêu Mức điểm đạt tiêu chuẩn trúng tuyển 2022
Học bạ ĐGNL
1 CNKT Công trình xây dụng 7510102 180 21.00 750.00
2 Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông 7510302 120 21.00 750.00
3 Công nghệ KT Điều khiển và tự động hóa 7510303 120 21.00 750.00
4 Công nghệ thông tin 7480201 360 24.00 800.00
5 Kinh tế vận tải 7840104 180 27.00  800.00
6 Ngôn ngữ Anh 7220201 180 27.00  800.00
7 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 180 25.00  800.00
8 Quản trị kinh doanh 7340101 440 25.00  800.00
9 Quản trị nhân lực 7340404 120 25.00  800.00

Thí sinh sau khi nhận thông báo đủ điểm trúng tuyển phải nộp hồ sơ giấy về học viện trong thời hạn quy định để được kiểm tra và công nhận kết quả. Trong trường hợp phát hiện sai lệch giữa hồ sơ giấy và kết quả xét tuyển online, nhà trường sẽ xét lại điểm theo hồ sơ giấy.

Đại học Việt Đức

Điểm chuẩn công bố bao gồm 2 phương thức, thi TestASxét tuyển học bạ THPT năm 2022, cụ thể:

Chương trình đào tạo Mã ngành Điểm trúng tuyển phương thức thi TestAS Điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển học bạ THPT
Kiến trức (ARC) 7580101 90 7,5
Kỹ thuật xây dựng (BCE) 7580201 90 7,0
Quản trị kinh doanh (BBA) 7340101 90 7,5
Tài chính kế toán (BFA) 7340202 90 7,5
Khoa học máy tính (CSE) 7480101 90 8,0
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 7520208 90 7,5
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 7520103 90 7,5

Trong đó, bài thi TestAS có thang điểm 130 và điểm xét tuyển học bạ được tính trên điểm trung bình 6 môn theo thang điểm 10.

Đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương)

Trường đã có công bố chính thức điểm chuẩn của phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022, bao gồm 52 ngành đào tạo của trường với hầu hết các ngành 550 điểm.

Ngành có điểm chuẩn cao nhất (700 điểm) là 02 ngành: Giáo dục mầm nonSư phạm ngữ văn.

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn trúng tuyển
1 Quản trị Kinh doanh 7340101 600
2 Marketing 7340115 550
3 Kế toán 7340301 550
4 Kiểm toán 7340302 550
5 Thương mại điện tử 7340122 550
6 Tài chính – Ngân hàng 7340201 550
7 Quản lý Công nghiệp 7510601 550
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 600
9 Công nghệ Thông tin 7480201 600
10 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 7480205 550
11 Kỹ thuật phần mềm 7480103 550
12 Kỹ thuật Điện 7520201 550
13 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 550
14 Kỹ thuật Cơ Điện tử 7520114 550
15 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7520207 550
16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 550
17 Kỹ thuật xây dựng 7580201 550
18 Kiến trúc 7580101 550
19 Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ chế biến lâm sản) 7549001 550
20 Âm nhạc 7210405 550
21 Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) 7210407 550
22 Quản lý văn hóa 7229042 550
23 Thiết kế đồ họa 7210403 550
24 Truyền thông đa phương tiện 7320104 600
25 Du lịch 7810101 550
26 Ngôn ngữ Anh 7220201 600
27 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 550
28 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 550
29 Luật 7380101 600
30 Quản lý Nhà nước 7310205 550
31 Quan hệ Quốc tế 7310206 550
32 Quản lý đất đai 7850103 550
33 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 550
34 Kỹ thuật Môi trường 7520320 550
35 Hóa học 7440112 550
36 Công nghệ Sinh học 7420201 550
37 Công nghệ Thực phẩm 7540101 550
38 Công tác Xã hội 7760101 550
39 Tâm lý học 7310401 550
40 Giáo dục học 7140101 550
41 Toán học 7460101 550
42 Giáo dục Tiểu học 7140202 800
43 Giáo dục Mầm non 7140201 700
44 Sư phạm Ngữ văn 7140217 700
45 Sư phạm Lịch sử 7140218 650
46 Quản lý Công 7340403 550
47 Quản trị Kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) 7340101E 550
48 Công nghệ thông tin (Đào tạo bằng tiếng Anh) 7489201E 550
49 Hóa học (Đào tạo bằng tiếng Anh) 7440112E 550
50 Kỹ thuật điện (Đào tạo bằng tiếng Anh) 7520201E 550
51 Giáo dục mầm non (Đào tạo bằng tiếng Anh) 7140201E 550
52 Giáo dục tiểu học (Đào tạo bằng tiếng Anh) 7140202E 550

Đại học Sài Gòn công bố điểm chuẩn

Chiều ngày 13-7, Trường Đại học Sài Gòn chính thức công bố phương thức tuyển sinh đầu tiên năm 2022 dựa vào điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển các ngành dao động từ 654 đến 898, trong đó Kỹ thuật phần mềm, Kinh doanh quốc tế, Ngôn ngữ Anh (Thương mại và Du lịch) là 3 ngành lấy điểm cao nhất, với số điểm trúng tuyển lần lượt là 898, 869833.

STT Mã ngành tuyển sinh Tên ngành Điểm chuẩn
1 7140114 Quản lý giáo dục  762
2 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) 833
3 7310401 Tâm lý học 830
4 7310601 Quốc tế học 759
5 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) 692
6 7320201 Thông tin – Thư viện 654
7 7340101 Quản trị kinh doanh 806
8 7340120 Kinh doanh quốc tế 869
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng 782
10 7340301 Kế toán 765
11 7340406 Quản trị văn phòng 756
12 7380101 Luật 785
13 7440301 Khoa học môi trường 706
14 7460112 Toán ứng dụng 794
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 898
16 7480201 Công nghệ thông tin 816
17 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) 778
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 783
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 753
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 659
21 7520201 Kỹ thuật điện 733
22 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông  783
23 7810101 Du lịch 782

ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NĂM 2022: DỰ ĐOÁN KHÔNG CÓ NHIỀU THAY ĐỔI

Đại học Ngân hàng TP.HCM

Cũng trong ngày 13-7, Đại học Ngân hàng TP.HCM thông báo điều kiện trúng tuyển theo 02 phương thức:

  • phương thức tổng hợp 
  • phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM

Cụ thể, với phương thức tổng hợp, thí sinh đăng ký Chương trình Đại học chính quy chất lượng caoChương trình Đại học chính quy quốc tế song bằng cần đạt từ 109 điểm trở lên.

Mức điểm chuẩn cho các thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM dao động từ 834 đến 895 điểm. Ngành Kinh tế quốc tế lấy điểm chuẩn cao nhất 895, sau đó là ngành Tài chính – Ngân hàng, với số điểm là 879 điểm.

STT Ngành đào tạo Chương trình Điểm chuẩn trúng tuyển
1 Ngành Tài chính – Ngân hàng ĐHCQ chuẩn 879
2 Ngành Quản trị Kinh doanh ĐHCQ chuẩn 875
3 Ngành Ngôn ngữ Anh ĐHCQ chuẩn 834
4 Ngành Luật Kinh tế ĐHCQ chuẩn 843
5 Ngành Kinh tế Quốc tế ĐHCQ chuẩn 895
6 Ngành Kế toán ĐHCQ chuẩn 870
7 Ngành Hệ thống thông tin quản lý ĐHCQ chuẩn 853

Trường cũng đưa ra công bố thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển khi đáp ứng các điều kiện: 

  • Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của bộ GD&ĐT; 
  • Có điểm xét tuyển cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn trúng tuyển do hội đồng tuyển sinh công bố; 
  • Thực hiện việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển lên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và được công nhận trúng tuyển trên hệ thống đúng theo quy định.

CHỨNG CHỈ IELTS, SAT/ACT GIÚP “TĂNG CƠ HỘI ĐẬU” VÀO CÁC TRƯỜNG Y, DƯỢC

Đại học Kinh tế TP.HCM

Ngày 11-7, Đại học Kinh tế TP.HCM chính thức công bố kết quả các phương thức xét tuyển đối với hệ đại học chính quy năm 2022 cho cơ sở TP.HCM và phân hiệu Vĩnh Long. 

Cụ thể, 3 phương thức được trường công bố điểm chuẩn là phương thức học sinh giỏi, tổ hợp môn và đánh giá năng lực.

Với phương thức xét tuyển theo điểm kỳ thi đánh giá năng lực, trường đặt ra mức chuẩn khá cao từ 800 đến 950 điểm. 

3 ngành lấy điểm chuẩn cao nhất ở phương thức này là Logistics Quản lý chuỗi cung ứng (950 điểm); Marketing (940 điểm) và Thương mại điện tử (940 điểm). 

Ở 2 phương thức còn lại, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing cũng là 2 ngành lấy điểm chuẩn cao nhất.

STT Mã ngành Ngành/ Chương trình Điểm trúng tuyển
PT Học sinh giỏi PT tổ hợp môn PT đánh giá năng lực
1 7310101 Ngành Kinh tế 62 65 900
2 7310104 Ngành Kinh tế đầu tư 53 58 870
3 7340116 Ngành Bất động sản 50 53 850
4 7340404 Ngành Quản trị nhân lực 62 62 900
5 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp 49 49 800
6 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh 58 58 860
7 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế 71 73 930
8 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 80 81 950
9 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại 63 66 900
10 7340115 Ngành Marketing 7 72 940
11 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng 52 58 845
12 7340204 Ngành Bảo hiểm 47 47 800
13 7340206 Ngành Tài chính quốc tế 66 69 920
14 7340301 Ngành Kế toán 51 54 830

Khám phá Thư viện IELTS Wiki cùng Đội ngũ Học thuật ILP:

LỢI ÍCH VÀ CÁCH TẬN DỤNG TRANSCRIPT ĐỂ CẢI THIỆN KỸ NĂNG NGHE IELTS

09 CÁCH DIỄN ĐẠT THAY CHO “LEAD TO” TRONG IELTS WRITING ĐỂ TĂNG ĐIỂM TIÊU CHÍ TỪ VỰNG

BÀI MẪU IELTS WRITING TASK 1 DẠNG PIE CHART: PHÂN TÍCH CHI TIẾT & HƯỚNG DẪN VIẾT BÀI