10 COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ SLEEP VÀ CÁCH VẬN DỤNG TRONG IELTS SPEAKING

Mục lục

Đến với bài thi IELTS Speaking, thay vì chỉ sử dụng các từ đơn thông thường, các bạn có thể diễn đạt thông điệp, câu chuyện rõ nét hơn qua việc vận dụng các collocations vào phần nói. 

Chủ đề Sleep là một đề tài hay và phổ biến trong bài thi IELTS Speaking. 

Bài viết này sẽ gửi đến các bạn 10 collocations chủ đề Sleep rất đặc sắc và cách vận dụng trong IELTS Speaking nhé. 

ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA PHRASAL VERB VÀ COLLOCATIONS

10 Collocations Chủ đề Sleep cho bài thi IELTS Speaking

Sleep deprivation/ Sleep loss

Để nói về sự mất ngủ, trằn trọc, sleep deprivation hoặc sleep loss là hai cụm từ thường được sử dụng. 

10 collocations chủ đề sleep - ielts speaking

Ví dụ: 

The effects of sleep deprivation were not simple. 

(Ảnh hưởng của việc thiếu ngủ không hề đơn giản.)

Get enough sleep

Get enough sleep có nghĩa là ngủ đủ giấc. 

10 collocations chủ đề sleep - ielts speaking 1

Ví dụ: 

I didn’t get enough sleep last night. 

(Tôi đã không ngủ đủ giấc vào đêm hôm qua.)

Ngoài ra, bạn cũng có thể diễn đạt ngủ đủ giấc bằng cụm adequate sleep với nghĩa tương tự.

Improve productivity

Improve productivity biểu thị việc cải thiện năng suất. Đây là kết quả rõ ràng có thể nhận thấy được khi bạn ngủ đủ giấc vào tối hôm trước. 

10 collocations chủ đề sleep - ielts speaking 2

Ví dụ:

All efforts were directed to improving the productivity of industry and agriculture. 

(Tất cả nỗ lực đều nhằm nâng cao năng suất của ngành công nghiệp và nông nghiệp.)

09 COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT – LÀM THẾ NÀO ĐỂ ỨNG DỤNG TRONG IELTS SPEAKING?

Enhance memory

Nghĩa của enhance memory là tăng cường trí nhớ. Bạn có thể vận dụng cụm này khi muốn nói về lợi ích của việc ngủ đủ giấc. Bằng cách này, bạn có thể mở rộng phạm vi hơn trong bài nói của mình. 

10 collocations chủ đề sleep - ielts speaking 3

Ví dụ: 

Even very short ones can enhance memory and improve learning. 

(Ngay cả những câu rất ngắn cũng có thể tăng cường trí nhớ và cải thiện việc học tập.)

Light sleeper

Light sleeper cụm từ chỉ những người khó ngủ, hoặc dễ bị đánh thức trong lúc ngủ. Ngày nay, đối diện với áp lực công việc, học tập dẫn đến số lượng light sleeper ngày càng nhiều lên. 

10 collocations chủ đề sleep - ielts speaking 4

Ví dụ: 

If you’re a light sleeper, request a quiet room overlooking the interior courtyard. 

(Nếu bạn là một người khó ngủ, hãy yêu cầu mộ t căn phòng yên tĩnh nhìn ra sân.)

Trái ngược với light sleeper là cụm sound asleep, tức ngủ ly bì, dù đã giấc ngủ đã đạt chuẩn số giờ quy chuẩn. 

13 COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ ACCOMMODATION VÀ ỨNG DỤNG TRONG BÀI NÓI IELTS

Fall asleep/ Drift into sleep/ fall into sleep/ sink into sleep

Fall asleep/ Drift into sleep/ fall into sleep/ sink into sleep đều có nghĩa là chìm vào giấc ngủ. Ngoài ra, còn có các cụm đồng nghĩa như drop off, doze off.

10 collocations chủ đề sleep - ielts speaking 5

Ví dụ:

After changing the bed, I would fall asleep quickly. 

(Sau khi thay đổi giường, tôi sẽ nhanh chóng chìm vào giấc ngủ.)

Restless sleep

Restless sleep được hiểu là giấc ngủ không yên. Cụm từ này thích hợp nhất khi bạn vừa trải qua một đêm trằn trọc, cố gắng nhắm mắt để đi vào giấc ngủ nhiều lần nhưng không thành công vì các nhiều lý do khách quan.

10 collocations chủ đề sleep - ielts speaking 6

Ví dụ: 

She has spent a restless night after their argument the previous evening. 

(Cô ấy đã trải qua một đêm không yên sau cuộc tranh cãi của họ vào tối hôm trước.)

Catch up on sleep

Catch up on sleep có nghĩa là ngủ bù, là hệ quả khi bạn không đủ giấc vào tối hôm trước. 

10 collocations chủ đề sleep - ielts speaking 7

Ví dụ:

It’s a chance to catch up on sleep”. 

(Đây là cơ hội để ngủ bù.)

Khi nói về hậu quả của việc không có một giấc ngủ ngon, bạn có thể dùng các từ sau đây để diễn tả trạng thái uể oải, thẫn thờ, buồn ngủ: Drowsiness, Sleepiness

MỘT SỐ COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ WEATHER CHO IELTS SPEAKING

A consistent sleep schedule

A consistent sleep schedule được hiểu là một lình trịch ngủ nhất quán. 

10 collocations chủ đề sleep - ielts speaking 8

Ví dụ: 

This will help you gradually start adjusting to a consistent sleep schedule. 

(Điều này sẽ giúp bạn dần dần bắt đầu điều chỉnh một lịch trình ngủ phù hợp.)

A sound sleep

A sound sleep có nghĩa là một giấc ngủ ngon. 

10 collocations chủ đề sleep - ielts speaking 9

Ví dụ: 

The phone call woke her from a sound sleep. 

(Cuộc điện thoại đã đánh thức cô ấy khỏi một giấc ngủ ngon.)

Ngoài ra, khi muốn nói về giấc ngủ ngon, bạn có thể vận dụng các cụm từ với nghĩa tương tự như: deep sleep, good tight, deep slumber

10 EXPRESSIONS MIÊU TẢ TÍNH CÁCH THƯỜNG GẶP NHẤT TRONG IELTS SPEAKING

Cách vận dụng collocations chủ đề Sleep trong IELTS Speaking

Do you think sleep is important?

Totally agree! From my point of view, sleep plays a pivotal role in our life. Because when I get enough sleep, I will improve productivity the next day. Maintaining this habit for a long time, I suppose we will enhance memory excellently. 

Can you sleep well if you are in a noisy environment?

Absolutely not. The fact that I’m a light sleeper. Therefore, when I have to sleep in a noisy environment, I can hardly fall asleep afterward and will have a restless sleep. As a result, I must catch up on sleep the next morning. 

How to have a good sleep?

To have good sleep, first of all, we must have a consistent sleep schedule for ourselves. Sticking to a schedule constantly can keep us from sleeplessness like before. Besides, we will create the spirit of self-discipline in taking care of ourselves. Generally, in my view, it’s the key to having a sound sleep. 

Trên là tổng hợp 10 collocations chủ đề Sleep và cách vận dụng vào IELTS Speaking. Nếu bạn muốn khám phá nhiều hơn về loại từ này, còn ngần ngại gì mà không xem qua bài viết dưới đây về 9 colloations chủ đề Thời tiết nhỉ: 

Chúc các bạn học tốt! 

Khánh Trân

Cải thiện kỹ năng IELTS Speaking cùng Đội ngũ Học thuật ILP:

LÀM CÁCH NÀO ĐỂ SỬ DỤNG IDIOMATICS EXPRESSIONS TỰ NHIÊN TRONG BÀI SPEAKING?

LUYỆN NÓI TIẾNG ANH HIỆU QUẢ NHỜ KỸ THUẬT SHADOWING

06 “MẸO” HIỆU QUẢ GIÚP CẢI THIỆN PHÁT ÂM ENDING SOUND (ÂM CUỐI) TRONG SPEAKING