10 TỪ VỰNG VÀ 05 COLLOCATIONS/ IDIOMS HAY NHẤT CHỦ ĐỀ HOMETOWN IELTS SPEAKING

Mục lục

Trong phần thi Speaking IELTS Part 1, giám khảo có thể hỏi bạn một số câu hỏi như sau: ‘Where are you from?’ hay ‘Talk about your hometown’. Chính vì vậy, việc chuẩn bị một lượng từ vựng chủ đề Hometown là vô cùng cần thiết. 

Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp một số từ vựng và collocations bổ ích giúp bạn tự tin hơn khi đối mặt với những câu hỏi liên quan đến chủ đề Hometown IELTS Speaking.

10 EXPRESSION HAY NHẤT VỀ CHỦ ĐỀ TRAVELLING VÀ CÁCH ỨNG DỤNG TRONG SPEAKING PART 2

10 từ vựng chủ đề Hometown IELTS Speaking

tổng hợp từ vựng ielts chủ đề hometown ielts speaking

No.

Vocabulary

Example

Note

1

cosmopolitan

/ˌkɒz.məˈpɒl.ɪ.tən/

Nghĩa Anh: containing people and things from many different parts of the world

Nghĩa Việt: thành phố đông dân cư từ nhiều nơi

  • New York is a highly cosmopolitan city.
  • The thing I like most about living in London is that it’s so cosmopolitan.
 

2

bustling

/ˈbʌs.lɪŋ/

Nghĩa Anh: If a place is bustling, it is full of busy activity.

Nghĩa Việt: náo nhiệt

  • I have been living in Ho Chi Minh city for 3 years. Ho Chi Minh city is a bustling city.  
  • Da Lat is the perfect base for discovering the surrounding countryside with its bustling towns, and picturesque villages.

Từ đồng nghĩa: frenetic

Từ trái nghĩa: sleepy

3

hospitality

/ˌhɒs.pɪˈtæl.ə.ti/

Nghĩa Anh: friendly behaviour towards visitors

Nghĩa Việt: thân thiện

  • The atmosphere and hospitality of Hoi An made a great impression on all our visitors. 
  • Vietnamese are renowned for their hospitality.
 

4

vibrant

/ˈvaɪ.brənt/

Nghĩa Anh: energetic, exciting, and full of enthusiasm

Nghĩa Việt: náo nhiệt

  • The hope is that this area will develop into a vibrant commercial centre.
  • Hong Kong is a vibrant, fascinating city.

Word form: vibrancy/ vibrantly

5

hectic

/ˈhek.tɪk/

Nghĩa Anh: full of activity, or very busy and fast

Nghĩa Việt: náo nhiệt

  • Ho Chi Minh city traffic is hectic and it takes 30 minutes to go one mile during rush hour.
  • She wants to get away from the hectic pace of New York.
 

6

contemporary

/kənˈtem.pər.ər.i/

Nghĩa Anh: existing or happening now, and therefore seeming modern

Nghĩa Việt: hiện đại

  • All of the buildings and roads in Seoul look very contemporary. 
  • Each year there is a contemporary music festival in November.

Collocation

  • contemporary life
  • contemporary issues

Synonym

  • modern
  • new
  • futuristic

7

urban

/ˈɜː.bən/

Nghĩa Anh: of or in a city or town

Nghĩa Việt: đô thị

  • I have an urban lifestyle, I am used to taking public transportation everyday.
  • Many urban areas have severe pollution problems.

Collocation

  • urban lifestyle
  • urban areas

8

outskirts

/ˈaʊt.skɜːts/

Nghĩa Anh: the areas that form the edge of a town or city

Nghĩa Việt: ngoại ô

  • I live in the outskirts of Da Nang city. 
  • We stayed on the outskirts of the capital.

Collocation

  • in/on the outskirts of
  • the outskirts of town

9

suburb

/ˈsʌb.ɜːb/

Nghĩa Anh: an area on the edge of a large town or city where people who work in the town or city often live

Nghĩa Việt: ngoại ô

  • Box Hill is a suburb of Melbourne.
  • All the social workers come in from their comfortable homes in the suburbs.

Không có nhiều tòa nhà chung cư ở suburb đa phần là nhà ở, chính vì vậy mà suburb khác biệt với outskirts

10

picturesque

/ˌpɪk.tʃərˈesk/

Nghĩa Anh: attractive in appearance, especially in an old-fashioned way

Nghĩa Việt: yên bình

  • I live in a countryside that is very picturesque and you will want to take a picture when you go there. 
  • The countryside in this region is very picturesque.
 

Collocations/Idioms hay về chủ đề Hometown IELTS Speaking

collocations chủ đề hometown ielts speaking

No

Collocation

Example

1

Pedestrian zone

Nghĩa Anh: areas of a city or town reserved for pedestrian

Nghĩa Việt: đường cho người đi bộ

Ex:

Nguyen Hue is a famous pedestrian zone in Ho Chi Minh city runs from the riverside to the City Hall.

2

middle of nowhere

Nghĩa Anh: far away from any towns and cities and where few people live

Nghĩa Việt: nơi hẻo lánh

Ex:

He lives in a tiny house in the middle of nowhere.

3

cost of living

Nghĩa Anh: the amount of money that a person needs to live

Nghĩa Việt: sinh hoạt phí

Ex:

  • The cost of living is lower in the rural areas. 
  • She’s moving to rural areas to escape the high cost of living in the city.

4

settle down

Nghĩa Anh:

  • to start living in a place where you intend to stay for a long time, usually with your partner
  • to become quieter

Nghĩa Việt: an cư

Ex:

  • Eventually I’d like to settle down and have a family, but not yet.
  • I will settle down in the countryside after retirement. 

5

Sprawling city

Nghĩa Anh: found in or involving the older, central part of a city where there are poor people and bad housing

Nghĩa Việt: khu vực phố cổ

Ex:

Ha Tay is the sprawling city of Ha Noi.

Một số câu hỏi chủ đề Hometown IELTS Speaking

Để việc học tập các từ vựng và collocation ở trên một cách hiệu quả hơn, hãy cùng luyện tập một số câu hỏi chủ đề Hometown IELTS Speaking.

một số câu hỏi chủ đề hometown ielts speaking

Chủ đề Hometown IELTS Speaking – Part 1

  • What is your hometown famous for?
  • Can you think of some words you could use to describe your hometown?
  • How long have you lived there?
  • What do you like most about your hometown?
  • Would you prefer to live somewhere else? (Why)?
  • Does your hometown have a lot of tourists?
  • Do you think your hometown is a good place for young people? (Why)?

10 COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ SLEEP VÀ CÁCH VẬN DỤNG TRONG IELTS SPEAKING

Chủ đề Hometown IELTS Speaking – Part 2 

Talk about your hometown. You should say:

  • Where it is?
  • What is special about it?
  • What should tourists do there?
  • And explain whether it is an ideal place to live in or not?

Chủ đề Hometown IELTS Speaking – Part 3

  • Some people want to live in their hometowns for the rest of their lives. Why?
  • Do people with the same hometown have a similar thinking? Why?
  • Most people in this world do not live in their hometowns. Why?
  • In what ways can you improve your hometown?
  • Which affects a person’s personality more, the hometown or the current city? Why?

Bài viết trên đã tổng hợp một số từ vựng để bạn hoàn thành phần thi nói chủ đề Hometown. Chúc các bạn vận dụng tốt và đạt được band điểm IELTS như mong đợi nhé! 

Bùi Thị Kim Yến

Cải thiện kỹ năng IELTS Speaking cùng Đội ngũ Học thuật ILP:

10 COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ SLEEP VÀ CÁCH VẬN DỤNG TRONG IELTS SPEAKING

06 “MẸO” HIỆU QUẢ GIÚP CẢI THIỆN PHÁT ÂM ENDING SOUND (ÂM CUỐI) TRONG SPEAKING

08 IDIOMS VỀ KNOWLEDGE VÀ CÁCH ỨNG DỤNG VÀO BÀI THI IELTS SPEAKING